Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phiêu, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phin, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Hoài Đức
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phong, nguyên quán Đức Phong - Hoài Đức, sinh 1949, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phú, nguyên quán Hàn Việt - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1912, hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Sại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phú, nguyên quán Bố Sại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phúc, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phùng, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phụng, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Nam hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai