Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hiển, nguyên quán Tân Hữu - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hinh, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồ, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoà, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hòa, nguyên quán Xuân Lâm - Xuân Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoài, nguyên quán Đoàn Lập - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hoàng, nguyên quán Văn Kê - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồi, nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hội, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị