Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cọc 6 - Cọc 5 - Núi Han - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Cọc 6 - Cọc 5 - Núi Han - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1963, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 26/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1933, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 21/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh