Nguyên quán An Bài - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quân, nguyên quán An Bài - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 24/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quản, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thao Chính - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Thao Chính - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quang, nguyên quán Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 21/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quảng, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quát, nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QUÂN THÙY - NAM HÀ
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC QUẤT, nguyên quán QUÂN THÙY - NAM HÀ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quế, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 22 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị