Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Trung Phương, nguyên quán Mỹ Tho, sinh 1955, hi sinh 2/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Phương, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 4/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh hiên - Đông Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Vinh hiên - Đông Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ