Nguyên quán Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 5/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Vĩnh Thành - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Tân Lập - Vĩnh Thành - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1954, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN QUANG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Phú Khánh, sinh 1927, hi sinh 3/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lâm Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Lâm Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Đông Quang - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quang, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước