Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ty, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Đặng Ngọc Hiền - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tỷ, nguyên quán Tân Hưng - Đặng Ngọc Hiền - Cà Mau, sinh 1944, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Uynh, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 05/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Trung Giả - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Văn, nguyên quán Thái Hòa - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vát, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vị, nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vị, nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị