Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại TP Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sĩ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Cái Ngang - Trà Vinh - Cửu Long
Liệt sĩ Bùi Mười, nguyên quán Cái Ngang - Trà Vinh - Cửu Long, sinh 1936, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Số 127 - Đê La Thành - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Mười, nguyên quán Số 127 - Đê La Thành - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG MƯỜI, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 27/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mười, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Mười, nguyên quán Phước Minh - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 03/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh