Nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lượt, nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Số 10 Gia Nghị - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Thanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mạnh, nguyên quán Quận Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mậu, nguyên quán Yên Dương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Tràng Thi - Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Minh, nguyên quán Khu Nam Ngạn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh