Nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khôi, nguyên quán Nguyên Xá - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khuê, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khương, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Xá - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kiên, nguyên quán Bình Xá - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 3/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Yên Phụ - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 31/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Tân Ninh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 31/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâm, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lẫm, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị