Nguyên quán Phình Sáng - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Vàng A Tòng, nguyên quán Phình Sáng - Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vầy A ốn, nguyên quán Bến Hải - Ba Chẽ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trấn Chớt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòm A Phẩu, nguyên quán Thị Trấn Chớt - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vòng A Dương, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 23/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Vòng A Nhì, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê A (AnhHùng), nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Ngọc A, nguyên quán Hà Nam, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Quang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Thế A, nguyên quán Nông Quang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh út A, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Minh A, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 28/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị