Nguyên quán Lương điền HảI Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điền, nguyên quán Lương điền HảI Dương, sinh 1957, hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điễn, nguyên quán Xuân Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN XUÂN DIỆP, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điều, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Trị - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Điểu, nguyên quán Chính Trị - Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Cương - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đinh, nguyên quán Ban Cương - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Móng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đình, nguyên quán Minh Móng - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum