Nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hải, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Hải, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Hải, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Hải, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Hải, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Văn Hải, nguyên quán Quế Thanh – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Đông Đình - Quảng Ninh - Đ Anh - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Hải, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ