Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Giản Đình Hạnh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giản Đình Nhung, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Cư, nguyên quán Ngũ Hùng - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 01/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Giảng Đình Nhung, nguyên quán Nam Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 02.10.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Đình Quang, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Gianh Đình Hiện, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà (Đặng) Đình Bảo, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đình Chưởng, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị