Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Hoà - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phùng, nguyên quán Tiến Hoà - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1919, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phùng, nguyên quán Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Phùng, nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phùng Lãm, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Phùng, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Long - Cầu Ngang - Cửu Long
Liệt sĩ Phạm Văn Phùng, nguyên quán Mỹ Long - Cầu Ngang - Cửu Long hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phùng, nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Phùng, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15 - 06 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị