Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bảo, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bảo, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau
Liệt sĩ Phạm Ngọc Báu, nguyên quán Bắc Biền - Cà Mau hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bích, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Biên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bính, nguyên quán đồng Tâm - Lạc Thủy - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bồi, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1927, hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang