Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Nhượng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toàn, nguyên quán Thôn Nhượng - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toạn, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tốt, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Trung, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 5/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tú, nguyên quán Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 17/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tư, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tự, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tuấn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh