Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Hạnh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Đại Trạch - Đô Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Cẫm Văn - Cẫm Giàn - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hạnh, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 18/06/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Thái Sanh Hạnh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 31/08/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang