Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Sang, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đức Sáu, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Sậu, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Sơn, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Tài, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán Hải Hùng - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ao rẽ - Hương Lạc - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đức Thắng, nguyên quán Ao rẽ - Hương Lạc - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Thảo, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thiện, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị