Nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cưu, nguyên quán Đông Hà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Liệt - Cẩm Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cứu, nguyên quán Trung Liệt - Cẩm Bình hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Cứu, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thế - Thạch Bá - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Cửu, nguyên quán Yên Thế - Thạch Bá - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dạ, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đa, nguyên quán Tiên Chân - Yên Lảng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đã, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Sơn Tiên - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đắc, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị