Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đàn - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đạt, nguyên quán Xuân Đàn - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đạt, nguyên quán Hà Vinh - Hà Tuy - Thanh Hoá hi sinh 09/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nông Minh Đạt, nguyên quán Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 15/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Ph V Đạt, nguyên quán Đỗ Xuyên - Quang minh - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tu Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Quang Đạt, nguyên quán Tu Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 28/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Tấn Đạt, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh