Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đại Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Liên, nguyên quán An Định - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Đình Liên, nguyên quán Vũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Liên Huệ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Liên Hương, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Liên Kết, nguyên quán Mỹ Hà - Nam Định - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Am Văn Liên, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán Phù Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Liên, nguyên quán Hồng Hải - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai