Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Xuân, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nhai - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Vũ Nhai - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 16 - 07 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Xuân, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Đông Danh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán Số 24 Hồng Hải - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Xuân, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khả Xuân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Xuân, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị