Nguyên quán Diễn thành - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Sơn Tình, nguyên quán Diễn thành - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Bá Tình, nguyên quán Điện Thanh - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1928, hi sinh 16/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồng Bẩm - Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Xuân Tình, nguyên quán đồng Bẩm - Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Huyện - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Tình, nguyên quán Hương Huyện - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tình, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tình, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương hi sinh 14/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Công Tình, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Tình, nguyên quán Vạn Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đối Đăng Tình, nguyên quán Tuy Hậu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1932, hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Tình, nguyên quán Quảng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 14/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị