Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Viết Cường, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Mạnh Cường, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 25/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Đình Cường, nguyên quán An duyên - Đại an - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 4 - Phố Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Quản Văn Cường, nguyên quán Số 4 - Phố Cầu Giấy - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng An - Cao Bằng
Liệt sĩ Tạ Hoàng Cường, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng An - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 07/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Cường, nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 7/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 3 Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Cường, nguyên quán Số 3 Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị