Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Minh Nghĩa, nguyên quán Yên Mật - Yên Sơn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Nghĩa, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Trí Nghĩa, nguyên quán Phước An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1963, hi sinh 01/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng ái Nghĩa, nguyên quán Hưng Nam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Hồ Trọng Nghĩa, nguyên quán Quỳnh Văn hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng H Nghĩa, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán âu Lâu - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghĩa, nguyên quán âu Lâu - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nghĩa, nguyên quán Cao Ngọc - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị