Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Nghi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghi, nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghi, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghi, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Thế Nghi, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Nghi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị