Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán Xuân Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyền, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Minh Huyền, nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Huyền Ngữ, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Ngọc Huyền, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1970, hi sinh 12/03/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Hồ Thị Huyền, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Huyền, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huyền, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị