Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đạo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tam Trúc, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tam, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thịnh Tam, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Tam, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tam, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Tam, nguyên quán Đồng Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 22/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tam, nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Đình Tam, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai