Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Công Khang, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khang, nguyên quán Đồ Sơn - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Khang, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 15/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Khang, nguyên quán Minh Đông - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khang Thành, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 10/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ong Thế Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thành Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh