Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Ánh, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Ngọc Ánh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Ánh, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 09/05/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Hùng Ánh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ánh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Cao Ánh, nguyên quán Đông Hoà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Văn Ánh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ánh, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 08/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoa Công ánh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị