Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Hồng Tăng, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Đăng Tăng, nguyên quán Bình Lương - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Tăng, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Đình Cường, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Đình Khương, nguyên quán Nguyên Bình - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tăng Đình Ngoạn, nguyên quán Diễn Châu - Hà Tĩnh, sinh 1931, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Đức Thành, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Q2 - Sài Gòn
Liệt sĩ Tăng Hoa Trực, nguyên quán Q2 - Sài Gòn, sinh 1943, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Trai - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tăng Hồng Kỳ, nguyên quán Ngọc Trai - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 28/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Hồng Thắng, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An