Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Thị Lan, nguyên quán Hà Giang - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tôn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hà - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tống Trần Loan, nguyên quán Sơn Hà - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tống Trần Quán, nguyên quán Sơn Hà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tuân Định, nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Tống Tuấn Tú, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Tống Viết Ngãi, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tống Viết Nhân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Bảng, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định