Nguyên quán Xuân đơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thân, nguyên quán Xuân đơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Đào Bá Thân, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 04/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Duy Thân, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 13/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Ninh - Khánh Ninh - Phú Khánh
Liệt sĩ Đào Trọng Thân, nguyên quán Vạn Ninh - Khánh Ninh - Phú Khánh hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Thân, nguyên quán Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Công Thân, nguyên quán An Hải - Đằng Hải - Hải Phòng hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thân, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai