Nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Công Thái, nguyên quán Số 181 - Quang Trung - Tuyên Quang - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 28/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Công Thành, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Thiết, nguyên quán Mỹ Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thới - Cà Mau
Liệt sĩ Bùi Công Thu, nguyên quán Bình Thới - Cà Mau hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Thường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Tích, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tiệc, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Công Tiếp, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Tỉnh, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Trần, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị