Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Duy Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trường Yên - Xã Trường Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quốc Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hoàng - Xã Minh Hoàng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Đông Kết - Xã Đông Kết - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên