Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Xuân Cảnh, nguyên quán Duyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cúc, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 17/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thu Danh, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1950, hi sinh 25/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thanh - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Thu Điềm, nguyên quán Quảng Thanh - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thu Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hai, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thu Đình Học, nguyên quán Thắng Lợi - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Thu Xuân Hùng, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An