Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thủy - Lệ Thủy
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán Lộc Thủy - Lệ Thủy, sinh 1952, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ân - Ngoại Thành Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Viết Tiến, nguyên quán Lộc Ân - Ngoại Thành Nam Định - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Tiến, nguyên quán Trực chính - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Tình, nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Tiến Tỉu, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Trương, nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Việt, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh