Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lữ Văn Khâm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ly Văn Khâm, nguyên quán Văn Lâm - Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Văn Khâm, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 04/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán Lãng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khâm, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khâm, nguyên quán Đông phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Khâm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Đốc - An Giang hi sinh 15/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Khâm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khâm, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 30 - 12 - 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị