Nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Phù Chẩn - Từ Sơn - Bắc Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Nguyễn, nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trương Đợi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Nguyễn, nguyên quán Vạn Minh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nin, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trương Táy, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An