Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Thuận Nghĩa Hòa - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1938, hi sinh 02/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN TẤT, nguyên quán Tam Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 29/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Tất, nguyên quán Đại Đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 18/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ NG TẤT ĐÍNH, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tất, nguyên quán Liên Giang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tất, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đạt, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khiêm, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh