Nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 14/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Đức Tý, nguyên quán An Lạc - chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch, sinh 1960, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Tý, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Văn Tý, nguyên quán Chu hoá - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tý, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Tý, nguyên quán Hồng Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tý, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Quốc Tý, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An