Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Tá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Tách, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Chu Tài, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Thanh Tâm, nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Minh Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Tiến Tân, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Vân Tân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Tấn, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tấn, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị