Nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Xuân Lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 12/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ân, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Ngọc Ân, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Mai Văn Ân, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1951, hi sinh 28/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN CÔNG ÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh