Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Nhân, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú tiên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Hữu Nhân, nguyên quán Phú tiên - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Phác, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Phái, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1897, hi sinh 9/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hữu Phỉ, nguyên quán Hoà bình - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Phiếu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Phong, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phòng, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Hiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị