Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Cát, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Cầu, nguyên quán Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC CHẤN, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 01/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ngọc Chánh, nguyên quán Đưc Lợi - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1955, hi sinh 21/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H.Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Chung, nguyên quán H.Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 23/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Chung, nguyên quán Đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Máy Xay - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Chương, nguyên quán Máy Xay - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Con, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN NGỌC CÚC, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Cường, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị