Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ngọc Khánh, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiếm, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Kiến, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị