Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nguyên, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nguyên, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 2/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nguyên, nguyên quán Bình Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nguyên, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Duy Xuyên - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Nguyên, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 04/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Hà Nội hi sinh 19/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 8/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị