Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Phú Công, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Thái – Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Công, nguyên quán Khai Thái – Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Phú Cư, nguyên quán Tân Chi - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 20/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Phú Cứ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Phú Cường, nguyên quán Phú Lộc - Phù Ninh Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Phú Cường, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Liêm - Thụy An - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Phú Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Thụy An - Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Phú Dân, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đàn, nguyên quán Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đang, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị