Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thu, nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thu, nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 18/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thu, nguyên quán Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1944, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thu, nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 29/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thu, nguyên quán Chi Khê - Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điệp Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thu, nguyên quán Điệp Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương